Lò nung 1000 C 1200C cho phòng thí nghiệm
- Mô tả Sản phẩm
Công dụng:
Sản phẩm được sử dụng để phân tích các nguyên tố trong các trường cao đẳng và đại học, viện nghiên cứu khoa học và phòng thí nghiệm của các doanh nghiệp công nghiệp và khai thác mỏ.
Đặc trưng:
1. Thép cán nguội bên ngoài được sơn tĩnh điện.
2. Người dùng có thể chọn bộ điều khiển màn hình kỹ thuật số PID và bộ điều khiển khả trình theo yêu cầu.
3. Bộ điều khiển chất lượng hàng đầu và cảm biến chất lượng cao của Đài Loan đảm bảo nhiệt độ chính xác.
4. Dây điện nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo tuổi thọ cao và tránh làm bẩn khoang bên trong.
5. Buồng bên trong bằng gốm chất lượng tốt và dày hơn được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo thời gian tăng nhiệt độ nhanh hơn.
6. Các dây được dát bên trong lòng lò để phân bổ nhiệt độ đồng đều ở thành trong.
7. Vật liệu cách nhiệt giữa vỏ ngoài và khoang trong đảm bảo bề mặt có nhiệt độ thấp và an toàn.
Ⅰ.Giới thiệu
Dòng lò này được sử dụng để phân tích nguyên tố trong phòng thí nghiệm, doanh nghiệp khoáng sản và viện nghiên cứu khoa học;các ứng dụng khác bao gồm gia nhiệt, ủ và ủ thép kích thước nhỏ.
Nó được trang bị bộ điều khiển nhiệt độ và nhiệt kế cặp nhiệt điện, chúng tôi có thể cung cấp toàn bộ.
Ⅱ.Các thông số kỹ thuật chính
Người mẫu | Công suất định mức (kw) | Đã xếp hạng nhiệt độ. (°C) | Điện áp định mức(v) | Đang làm việc điện áp(v) | P | Thời gian làm nóng (phút) | Kích thước phòng làm việc (mm) |
SX-2.5-10 | 2,5 | 1000 | 220 | 220 | 1 | 60 | 200×120×80 |
SX-4-10 | 4 | 1000 | 220 | 220 | 1 | 80 | 300×200×120 |
SX-8-10 | 8 | 1000 | 380 | 380 | 3 | 90 | 400×250×160 |
SX-12-10 | 12 | 1000 | 380 | 380 | 3 | 100 | 500×300×200 |
SX-2.5-12 | 2,5 | 1200 | 220 | 220 | 1 | 100 | 200×120×80 |
SX-5-12 | 5 | 1200 | 220 | 220 | 1 | 120 | 300×200×120 |
SX-10-12 | 10 | 1200 | 380 | 380 | 3 | 120 | 400×250×160 |
SRJX-4-13 | 4 | 1300 | 220 | 0~210 | 1 | 240 | 250×150×100 |
SRJX-5-13 | 5 | 1300 | 220 | 0~210 | 1 | 240 | 250×150×100 |
SRJX-8-13 | 8 | 1300 | 380 | 0~350 | 3 | 350 | 500×278×180 |
SRJX-2-13 | 2 | 1300 | 220 | 0~210 | 1 | 45 | ¢30×180 |
SRJX-2.5-13 | 2,5 | 1300 | 220 | 0~210 | 1 | 45 | 2-¢22×180 |
XL-1 | 4 | 1000 | 220 | 220 | 1 | 250 | 300×200×120 |
Ⅲ.Đặc trưng
1. Vỏ thép cán nguội chất lượng cao có bề mặt phun.Cửa mở bên hông dễ dàng bật/tắt.
2. Lò nhiệt độ trung bình sử dụng nồi lửa kèm theo.Bộ phận gia nhiệt xoắn ốc được chế tạo bằng các cuộn dây hợp kim nung nóng bằng điện xung quanh nồi lò, đảm bảo nhiệt độ lò đồng đều và kéo dài tuổi thọ của lò.
3. Lò nung điện trở hình ống nhiệt độ cao sử dụng ống đốt chịu nhiệt độ cao và lấy elema làm bộ phận làm nóng để cố định ở ống bọc ngoài của nồi lửa.
4. Lò nung điện trở hộp nhiệt độ cao lấy elema làm bộ phận làm nóng cố định trong nồi lửa để đảm bảo tỷ lệ sử dụng nhiệt cao.
-
E-mail
-
Wechat
Wechat
-
Whatsapp
whatsapp
- English
- French
- German
- Portuguese
- Spanish
- Russian
- Japanese
- Korean
- Arabic
- Irish
- Greek
- Turkish
- Italian
- Danish
- Romanian
- Indonesian
- Czech
- Afrikaans
- Swedish
- Polish
- Basque
- Catalan
- Esperanto
- Hindi
- Lao
- Albanian
- Amharic
- Armenian
- Azerbaijani
- Belarusian
- Bengali
- Bosnian
- Bulgarian
- Cebuano
- Chichewa
- Corsican
- Croatian
- Dutch
- Estonian
- Filipino
- Finnish
- Frisian
- Galician
- Georgian
- Gujarati
- Haitian
- Hausa
- Hawaiian
- Hebrew
- Hmong
- Hungarian
- Icelandic
- Igbo
- Javanese
- Kannada
- Kazakh
- Khmer
- Kurdish
- Kyrgyz
- Latin
- Latvian
- Lithuanian
- Luxembou..
- Macedonian
- Malagasy
- Malay
- Malayalam
- Maltese
- Maori
- Marathi
- Mongolian
- Burmese
- Nepali
- Norwegian
- Pashto
- Persian
- Punjabi
- Serbian
- Sesotho
- Sinhala
- Slovak
- Slovenian
- Somali
- Samoan
- Scots Gaelic
- Shona
- Sindhi
- Sundanese
- Swahili
- Tajik
- Tamil
- Telugu
- Thai
- Ukrainian
- Urdu
- Uzbek
- Vietnamese
- Welsh
- Xhosa
- Yiddish
- Yoruba
- Zulu
- Kinyarwanda
- Tatar
- Oriya
- Turkmen
- Uyghur